Bảng thống kê Giáo phận Công giáo tại Việt Nam

STTGiáo phậnThành lậpGiám mục quản nhiệmNhà thờ chính tòa
1Tổng giáo phận Hà Nội1659
1960
Giuse Vũ Văn Thiên
Nhà thờ chính tòa
Thánh Giuse
2Giáo phận Bắc Ninh1883 Cosma Hoàng Văn ĐạtNhà thờ chính tòa
Nữ vương Rất thánh Mân Côi
3Giáo phận Bùi Chu1848 Tôma Vũ Đình HiệuNhà thờ chính tòa
Nữ vương Rất thánh Mân Côi
4Giáo phận Hà Tĩnh2018 Phaolô Nguyễn Thái HợpNhà thờ chính tòa
Tổng lãnh thiên thần Micae
[8]
5Giáo phận Hải Phòng1679 Trống tòa
Giám quản Tông Tòa Giuse Vũ Văn Thiên
Nhà thờ chính tòa
Nữ vương Rất thánh Mân Côi
6Giáo phận Hưng Hóa1895 Trống tòa
Giám quản Tông Tòa Phêrô Nguyễn Văn Viên
Nhà thờ chính tòa
Thánh Têrêsa Hài Đồng
7Giáo phận Lạng Sơn và Cao Bằng1939 Giuse Châu Ngọc TriNhà thờ chính tòa
Thánh Đa Minh
8Giáo phận Phát Diệm1901 Trống tòa
Giám quản Tông Tòa Giuse Nguyễn Năng
Nhà thờ chính tòa
Nữ Vương Rất Thánh Mân Côi
9Giáo phận Thái Bình1936 Phêrô Nguyễn Văn ĐệNhà thờ chính tòa
Thánh Tâm Chúa Giêsu
10Giáo phận Thanh Hóa1932 Giuse Nguyễn Đức CườngNhà thờ chính tòa
Đức Mẹ Vô Nhiễm Nguyên Tội
11Giáo phận Vinh1846 Anphong Nguyễn Hữu Long
Phêrô Nguyễn Văn Viên
Nhà thờ chính tòa
Đức Mẹ Lên Trời
12Tổng Giáo phận Huế1850
1960
Giuse Nguyễn Chí LinhNhà thờ chính tòa
Trái tim Cực sạch Đức Mẹ
13Giáo phận Ban Mê Thuột1967 Vinh Sơn Nguyễn Văn BảnNhà thờ chính tòa
Thánh Tâm Chúa Giêsu
14Giáo phận Đà Nẵng1963 Giuse Đặng Đức NgânNhà thờ chính tòa
Thánh Tâm Chúa Giêsu
15Giáo phận Kon Tum1932 Aloisiô Nguyễn Hùng VịNhà thờ chính tòa
Đức Mẹ Vô Nhiễm Nguyên Tội
16Giáo phận Nha Trang1957 Giuse Võ Đức MinhNhà thờ chính tòa
Chúa Kitô Vua
17Giáo phận Qui Nhơn1659 Mátthêu Nguyễn Văn KhôiNhà thờ chính tòa
Đức Mẹ Lên Trời
18Tổng Giáo phận TP.HCM1844
1960
Giuse Nguyễn Năng
Louis Nguyễn Anh Tuấn
Nhà thờ chính tòa
Đức Mẹ Vô Nhiễm Nguyên Tội
19Giáo phận Bà Rịa2005 Emmanuel Nguyễn Hồng SơnNhà thờ chính tòa
Thánh Giacôbê và Thánh Philípphê
20Giáo phận Cần Thơ1955 Stêphanô Tri Bửu ThiênNhà thờ chính tòa
Thánh Tâm Chúa Giêsu
21Giáo phận Đà Lạt1960 Đa Minh Nguyễn Văn MạnhNhà thờ chính tòa
Thánh Nicôla Bari
22Giáo phận Long Xuyên1960 Giuse Trần Văn ToảnNhà thờ chính tòa
Nữ vương Hòa Bình
23Giáo phận Mỹ Tho1960 Phêrô Nguyễn Văn KhảmNhà thờ chính tòa
Đức Mẹ Vô Nhiễm Nguyên Tội
24Giáo phận Phan Thiết1975 Giuse Đỗ Mạnh HùngNhà thờ chính tòa
Thánh Tâm Chúa Giêsu
25Giáo phận Phú Cường1965 Giuse Nguyễn Tấn TướcNhà thờ chính tòa
Thánh Tâm Chúa Giêsu
26Giáo phận Vĩnh Long1938 Phêrô Huỳnh Văn HaiNhà thờ chính tòa
Thánh Anna
27Giáo phận Xuân Lộc1965 Gioan Đỗ Văn NgânNhà thờ chính tòa
Chúa Kitô Vua

Địa giới ngày nay

Nguồn: Niên giám Công giáo Việt Nam 2016.[9]

Stt(Tổng) Giáo phậnĐịa giớiDiện tíchLễ bổn mạng
1Hà Nộiphần lớn Hà Nội (4 giáo xứ thuộc huyện Hoài Đức), Hưng Yên (1 giáo xứ), Hà Nam, Nam Định (Ý Yên, Vụ Bản, Mỹ Lộc, phần lớn Tp. Nam Định), Hòa Bình4.953Thánh Giuse
2Bắc NinhBắc Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Bắc Kạn, Vĩnh Phúc, Hải Dương (1 giáo xứ), Hưng Yên (1 giáo xứ), một phần Phú Thọ, Hà Nội (Long Biên, Đông Anh, Gia Lâm, Mê Linh, Sóc Sơn), Lạng Sơn (Hữu Lũng), Tuyên Quang (tả ngạn sông Lô)24.600
3Bùi ChuNam Định (Xuân Trường, Giao Thuỷ, Hải Hậu, Trực Ninh, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Giáo xứ Phong Lộc và Khoái Đồng thuộc Tp. Nam Định)1.350Đức Mẹ Vô nhiễm nguyên tội
4Hà TĩnhHà Tĩnh, Quảng Bình14.091Đức Maria Mẹ Thiên Chúa
5Hải PhòngTp. Hải Phòng, Hải Dương, Quảng Ninh9.079Đức Mẹ Mân côi
6Hưng HóaPhú Thọ, Yên Bái, Lào Cai, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, một phần Hòa Bình, Hà Giang (hữu ngạn Sông Lô), Tuyên Quang (hữu ngạn Sông Lô), Hà Nội (thị xã Sơn Tây, Ba Vì, Hoài Đức, Phúc Thọ, Quốc Oai, Thạch Thất)58.000Đức Mẹ Vô nhiễm nguyên tội
7Lạng Sơn – Cao BằngLạng Sơn, Cao Bằng, Hà Giang (tả ngạn Sông Lô)18.359Thánh Đa Minh
8Phát DiệmNinh Bình, một phần Hòa Bình1.787Thánh Phêrô và Phaolô Tông đồ
9Thái BìnhThái Bình, Hưng Yên2.221Thánh Tâm Chúa Giêsu
10Thanh HóaThanh Hóa11.130Thánh Giuse
11VinhNghệ An16.499Đức Mẹ lên trời
12HuếThừa Thiên Huế, Quảng Trị9.773Đức Mẹ La Vang
13Ban Mê ThuộtĐắk Lắk, Đắk Nông, phần lớn Bình Phước24.474Thánh Giuse
14Đà NẵngTp. Đà Nẵng, Quảng Nam11.695Thánh Tâm Chúa Giêsu
15Kon TumKon Tum, Gia Lai25.225
16Nha TrangKhánh Hòa, Ninh Thuận9.486Đức Mẹ Vô nhiễm nguyên tội
17Qui NhơnQuảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên16.194Thánh Giuse
18TP. Hồ Chí MinhTP. Hồ Chí Minh (trừ Củ Chi)2.094
19Bà RịaBà Rịa - Vũng Tàu1.989Đức Maria Mẹ Thiên Chúa
20Cần Thơphần lớn Tp. Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau14.423
21Đà LạtLâm Đồng9.765Thánh Giuse
22Long XuyênAn Giang, Kiên Giang, Tp. Cần Thơ (Thốt Nốt, Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ)10.256Đức Maria Mẹ Thiên Chúa
23Mỹ ThoLong An, Tiền Giang, Đồng Tháp (Tp. Cao Lãnh, huyện Cao Lãnh, Thanh Bình, Tân Hồng, Hồng Ngự, Tam Nông, Tháp Mười)9.448Thánh Phêrô Nguyễn Văn Lựu
24Phan ThiếtBình Thuận7.813Đức Maria Mẹ Thiên Chúa
25Phú CườngTây Ninh, Bình Dương (trừ Tp. Dĩ An), Tp. HCM (Củ Chi), Bình Phước (tx. Bình Long, Hớn Quản, Lộc Ninh, Chơn Thành)9.543Thánh Tâm Chúa Giêsu
26Vĩnh LongBến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Đồng Tháp (Tp. Sa Đéc, Lai Vung, Lấp Vò, Châu Thành)6.772Thánh Philípphê Phan Văn Minh
27Xuân LộcĐồng Nai, Bình Dương (Tp. Dĩ An)6.439Thánh Giuse

Số liệu tổng quát

STT(Tổng) Giáo phậnGiám mục giáo phậnDiện tích(km2)Số LMSố giáo xứSố giáo dânNguồn ước tính
01Hà Nội Giuse Vũ Văn Thiên07.000324148314.2462017
02Huế Giuse Nguyễn Chí Linh9.7731828772.2102017
03TP. Hồ Chí Minh Giuse Nguyễn Năng
Louis Nguyễn Anh Tuấn
02.093724203688.710
(giáo xứ 11/2015)
giáo dân 2015
04Ban Mê Thuột Vinh Sơn Nguyễn Văn Bản24.462185106440.9422017
05Bà Rịa Emmanuel Nguyễn Hồng Sơn01.98822074268.371
06Bắc Ninh Cosma Hoàng Văn Đạt24.6009677139.1482017
07Bùi Chu Tôma Aquinô Vũ Đình Hiệu01.350212159412.5392017
08Cần Thơ Stêphanô Tri Bửu Thiên13.423240139191.462
09Đà Lạt Đa Minh Nguyễn Văn Mạnh09.774297105378.367 (2017)
10Đà Nẵng Giuse Đặng Đức Ngân11.6641105072.4952017
11Hà Tĩnh Phaolô Nguyễn Thái Hợp14.0919396241.112
12Hải Phòng Giuse Vũ Văn Thiên09.0799892134.8462017
Số Linh mục: tháng 11 năm 2019
13Hưng Hóa Phêrô Nguyễn Văn Viên55.000129116240.000 (2017)
14Kon Tum Aloisiô Nguyễn Hùng Vị25.24016088342.281
15Lạng Sơn–Cao Bằng Giuse Châu Ngọc Tri18.35931226.227
16Long Xuyên Giuse Trần Văn Toản10.256297186233.7422015
17Mỹ Tho Phêrô Nguyễn Văn Khảm09.26214194137.260
18Nha Trang Giuse Võ Đức Minh09.486234110220.0002017
2015, LM
19Phan Thiết Giuse Đỗ Mạnh Hùng07.82817895185.843 ^ LM triều, dòng 2016
20Phát Diệm Giuse Nguyễn Năng01.78711579154.167
21Phú Cường Giuse Nguyễn Tấn Tước09.543163105157.0082015
22Qui Nhơn Mátthêu Nguyễn Văn Khôi16.1941195673.2122017
23Thái Bình Phêrô Nguyễn Văn Đệ02.221132108133.156
24Thanh Hóa Giuse Nguyễn Đức Cường11.70013373149.1052015
25Vinh Anphong Nguyễn Hữu Long
Phêrô Nguyễn Văn Viên
16.499179108282.2542018
26Vĩnh Long Phêrô Huỳnh Văn Hai06.772214211209.2712014
số giáo xứ, giáo dân 2015
số lm. 2016
27Xuân Lộc Gioan Đỗ Văn Ngân06.439562248961.186[theo niên giám năm 2017 của Tòa thánh]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Giáo phận Công giáo tại Việt Nam http://hdgmvietnam.com/chi-tiet/giao-phan-hai-phon... http://hdgmvietnam.com/chi-tiet/gp-bac-ninh-31481 http://hdgmvietnam.com/chi-tiet/gp-ban-me-thuot-31... http://hdgmvietnam.com/chi-tiet/gp-bui-chu-31467 http://hdgmvietnam.com/chi-tiet/gp-da-nang-31429 http://hdgmvietnam.com/chi-tiet/gp-hung-hoa-31468 http://hdgmvietnam.com/chi-tiet/gp-kontum-31463 http://hdgmvietnam.com/chi-tiet/gp-nha-trang-31485 http://hdgmvietnam.com/chi-tiet/gp-qui-nhon-31381 http://hdgmvietnam.com/chi-tiet/tgp-ha-noi-31628